Điện áp nguồn
12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống
Dòng điện tiêu thụ
Bình thường: Từ 950 mW trở xuống (cực đại 39 mA tại 24 V, cực đại 52 mA tại 12 V)*1
Chế độ tiết kiệm: Từ 850 mW trở xuống (cực đại 35 mA tại 24 V, cực đại 44 mA tại 12 V)*1
Chế độ tiết kiệm tối đa: Từ 520 mW trở xuống (cực đại 21 mA tại 24 V, cực đại 26 mA tại 12 V)
Khả năng chống chịu với môi trường
Ánh sáng môi trường xung quanh
Đèn bóng tròn: Tối đa 20,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 30,000 lux
Nhiệt độ môi trường xung quanh
-20 đến +55 °C (Không đóng băng)*2
Độ ẩm môi trường xung quanh
35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung
10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Chống chịu va đập
500 m/s2, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z
FS-N13CP,
FS-N13N,
FS-N13P,
FS -N14CP
FS-N14N,
FS-N14P,
FS-N15CN,
FS-N15CP,
FS-V11P,
FS-V12,
FS-V12P,
FS-V33CP,
FS-V33P
FS-V34,
FS-V34C,
FS-V34CP,
FS-V34P,
FS-V20R,
FS-V21
FS-V21R,
FS-V21RM,
FS-V21RP,
FS-V21X,
FS-V22,
FS-V22R
FS-V22RP,
FS-V22X,
FS-M0,
FS-M1,
FS-M1H,
FS-M1P,
FS-M2
FS-M2P,
FS-T0,
FS-T1,
FS-T1G,
FS-N40
FS-N41C
FS-N41N
FS-N41P
FS-N42N
FS-N42P
FS-N43N
FS-N43P
FS-N44N
FS-MC8N
FS-T2,
FS-T2P
FS2-60,
FS2-60G,
FS2-60P,
FS2-62,
FS2-62P,
FS2-65,
FS2-65P
FS-N18N,
FU-10
FS-5HA,
FS-N10,
FS-N11CN,
FS -N11CP,
FS-N11EN,
FS-N11MN
FS-N11N,
FS-N11P,
FS-N12CN,
FS-N12CP,
FS-N12EN
FS-N12N,
FS-N12P,
FS-6HA,
FU-C1,
FU-C2,
FS-V30,
FS-V31
FS-V31C,
FS-V31CP,
FS-V31M,
FS-V31P,
FS-V32,
FS-V32C
FS-V32CP,
FS-V32P,
FS-V32P,
FS-V33,
FS-V33C,
FS-V10
FS-V11,
FS-N41C
FS-N41N
FS-N41P
FS-N42N
FS-N42P
FS-N43N
FS-N43P
FS-N44N
FS-MC8N
FS-MC8P
FS-T1P, FS-T2,
FS-T2P
FS2-60,
FS2-60G,
FS2-60P,
FS2-62,
FS2-62P,
FS2-65,
FS2-65P
FS-N18N,
FU-10
FS-5HA,
FS-N10,
FS-N11CN,
FS -N11CP,
FS-N11EN,
FS-N11MN
FS-N11N,
FS-N11P,
FS-N12CN,
FS-N12CP,
FS-N12EN
FS-N12N,
FS-N12P,
FS-6HA,
FU-C1,
FU-C2,
FS-V30,
FS-V31
FS-V31C,
FS-V31CP,
FS-V31M,
FS-V31P,
FS-V32,
FS-V32C
FS-V32CP,
FS-V32P,
FS-V32P,
FS-V33,
FS-V33C,
FS-V10
FS-V11,
0 nhận xét:
Đăng nhận xét